Tỷ lệ chọi vào lớp 10 công lập năm 2020

TT

Tên đơn vị

Chỉ tiêu

Số học sinh đăng ký

NV1 NV2   Trường công lập           KHU VỰC 1           Ba Đình         1 THPT Phan Đình Phùng

600

1.373

1.237 136 2 THPT Phạm Hồng Thái

585

1.551

929 622 3 THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình

640

2.267

988 1.279   Tây Hồ         4 THPT Tây Hồ

675

2.106

951 2.155 5 THPT Chu Văn An 270 1.025 929 96   KHU VỰC 2           Hoàn Kiếm         6 THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm

720

1.374

1.166 208 7 THPT Việt Đức

720

1.525

1.312 213   Hai Bà Trưng         8 THPT Thăng Long

600

1.576

1.122 454 9 THPT Trần Nhân Tông

675

2.295

916 1.379 10 THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng

675

3.842

784 3.058   KHU VỰC 3           Đống Đa         11 THPT Đống Đa

675

3.066

1.138 1.928 12 THPT Kim Liên

600

1.656

1.551 105 13 THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa

675

1.307

1.084 223 14 THPT Quang Trung – Đống Đa

675

3.263

907 2.356   Thanh Xuân         15 THPT Nhân Chính

540

1.605

1.276 329 16 Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân

675

3.555

752 2.803 17 THPT Khương Đình 450 2.075 428 1.647   Cầu Giấy         18 THPT Cầu Giấy

720

1.539

1.181 538 19 THPT Yên Hòa

720

1.870

1.702 168   KHU VỰC 4           Hoàng Mai         20 THPT Hoàng Văn Thụ

630

971

834 137 21 THPT Trương Định

720

1.347

903 444 22 THPT Việt Nam – Ba Lan

675

1.566

1.021 454   Thanh Trì         23 THPT Ngô Thì Nhậm

540

748

598 150 24 THPT Ngọc Hồi

540

541

474 67 25 THPT Đông Mỹ

405

2.082

476 1.606 26 THPT Nguyễn Quốc Trinh

585

2.041

402 1.639   KHU VỰC 5           Long Biên         27 THPT Nguyễn Gia Thiều

600

1.163

1.122 41 28 THPT Lý Thường Kiệt

495

766

610 156 29 THPT Thạch Bàn

630

3.056

940 2.116 30 THPT Phúc Lợi

630

825

506 319   Gia Lâm         31 THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm

585

889

640 249 32 THPT Dương Xá

630

1.202

882 320 33 THPT Nguyễn Văn Cừ

585

4.228

1.064 3.164 34 THPT Yên Viên

585

930

830 100   KHU VỰC 6           Sóc Sơn         35 THPT Đa Phúc

675

770

743 27 36 THPT Kim Anh

495

1.128

660 468 37 THPT Minh Phú

450

2.556

564 1.992 38 THPT Sóc Sơn

630

848

812 36 39 THPT Trung Giã

540

1.417

705 712 40 THPT Xuân Giang

450

1.407

706 701   Đông Anh         41 THPT Bắc Thăng Long

675

1.922

1.002 920 42 THPT Cổ Loa

675

1.026

998 28 43 THPT Đông Anh

495

849

534 315 44 THPT Liên Hà

675

1.181

1.148 33 45 THPT Vân Nội

675

1.436

987 449   Mê Linh         46 THPT Mê Linh

420

552

547 5 47 THPT Quang Minh

420

2.529

434 2.095 48 THPT Tiền Phong

420

1.927

487 1.440 49 THPT Tiến Thịnh

378

1.186

419 767 50 THPT Tự Lập

336

1.718

333 1.385 51 THPT Yên Lãng

420

591

549 42   KHU VỰC 7           Bắc Từ Liêm         52 THPT Nguyễn Thị Minh Khai

675

1.372

1.327 45 53 THPT Xuân Đỉnh

675

1.005

918 87 54 THPT Thượng Cát

540

1.464

523 941   Nam Từ Liêm         55 THPT Đại Mỗ

720

2.105

561 1.554 56 THPT Trung Văn

480

821

653 168 57 THPT Xuân Phương

675

1.819

689 1.130   Hoài Đức         58 THPT Hoài Đức A

675

715

609 106 59 THPT Hoài Đức B

630

1.001

792 209 60 THPT Vạn Xuân – Hoài Đức

585

1.239

717 522 61 THT Hoài Đức C

450

3.108

745 2.363   Đan Phượng         62 THPT Đan Phượng

675

794

732 62 63 THPT Hồng Thái

585

1.851

726 1.125 64 THPT Tân Lập

585

1.768

717 1.051   KHU VỰC 8

125

5.585

      Phúc Thọ         65 THPT Ngọc Tảo

675

886

852 34 66 THPT Phúc Thọ

630

1.211

821 390 67 THPT Vân Cốc

495

1.748

530 1.218   Sơn Tây         68 THPT Tùng Thiện

585

944

918 26 69 THPT Xuân Khanh

450

2.174

363 1.811 70 THPT Sơn Tây 270 586 582 4   Ba Vì         71 THPT Ba Vì

546

1.486

638 848 72 THPT Bất Bạt

420

1.328

319 1.009 73 Phổ thông Dân tộc nội trú

140

177

174 3 74 THPT Ngô Quyền – Ba Vì

630

917

826 91 75 THPT Quảng Oai

630

1.412

957 455 76 THPT Minh Quang

320

1.199

200 999   KHU VỰC 9           Thạch Thất         77 THPT Bắc Lương Sơn

405

2.183

353 1.830 78 Hai Bà Trưng – Thạch Thất

585

2.l90

1.023 1.167 79 Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất

630

1.085

1.015 70 80 THPT Thạch Thất

675

870

839 31   Quốc Oai         81 THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai

540

803

678 125 82 THPT Minh Khai

630

1.893

1.031 862 83 THPT Quốc Oai

675

878

873 5 84 THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai

540

3.276

833 2.443   KHU VỰC 10           Hà Đông         85 THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông

675

1.536

1.528 8 86 THPT Quang Trung – Hà Đông

675

1.557

1.137 420 87 THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông

675

2.581

918 1.663 88 THPT Lê Lợi

600

2.238

840 1.398   Chương Mỹ         89 THPT Chúc Động

675

3.149

1.188 1.961 90 THPT Chương Mỹ A

675

1.171

1.032 139 91 THPT Chương Mỹ B

675

4.200

1.012 3.188 92 THPT Xuân Mai

675

1.050

1.001 49   Thanh Oai         93 THPT Nguyễn Du – Thanh Oai

585

1.108

861 247 94 THPT Thanh Oai A

585

1.882

708 1.174 95 THPT Thanh Oai B

585

1.046

842 204   KHU VỰC 11           Thường Tín         96 THPT Thường Tín

630

799

784 15 97 THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín

540

887

719 168 98 THPT Lý Tử Tấn

450

2.527

505 2.022 99 THPT Tô Hiệu – Thường Tín

585

849

714 135 100 THPT Vân Tảo

540

1.742

760 982   Phú Xuyên         101 THPT Đồng Quan

450

659

645 14 102 THPT Phú Xuyên A

675

963

806 157 103 THPT Phú Xuyên B

540

1.125

659 466 104 THPT Tân Dân

495

2.617

614 2.003   KHU VỰC 12           Mỹ Đức         105 THPT Hợp Thanh

462

1.684

512 1.172 106 THPT Mỹ Đức A

630

823

809 14 107 THPT Mỹ Đức B

546

889

798 91 108 THPT Mỹ Đức C

462

1.337

464 873   Ứng Hòa         109 THPT Đại Cường

280

754

233 521 110 THPT Lưu Hoàng

320

1.143

291 852 111 THPT Trần Đăng Ninh

480

775

621 154 112 THPT Ứng Hòa A

480

809

668 141 113 THPT Ứng Hòa B

400

1.267

422 845

Nguồn bài viết

Bài trướcApple ‘chia tay’ Intel, chuyển sang ARM
Bài tiếp theo‘Chuyển đổi số nên hướng vào nhu cầu thật của doanh nghiệp’